TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verbiestern

lạc đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc lô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai lầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sai phương pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhầm lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hoang mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngơ ngác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bực bội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verbiestern

verbiestern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich im Wald ver- biestern

đi lạc trong rừng.

er hat sich bei der Arbeit hoff nungslos verbiestert

anh ta đã nhầm lẫn nghiêm trọng khi giải quyết công việc.

das schre ckliche Erlebnis hatte das Kind ganz ver biestert

sự kiện khủng khiếp ấy đã khiến đứa trẻ rất hoang mang.

ihre Unzuverlässigkeit verbiesterte ihn

tính hay dao động của cô ấy khiến anh ta tức giận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/

lạc đường; lạc lô' i; đi lạc (sich verirren);

sich im Wald ver- biestern : đi lạc trong rừng.

verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/

sai lầm; làm sai phương pháp; nhầm lẫn;

er hat sich bei der Arbeit hoff nungslos verbiestert : anh ta đã nhầm lẫn nghiêm trọng khi giải quyết công việc.

verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/

(landsch ) làm bối rối; làm hoang mang; làm lúng túng; làm ngơ ngác;

das schre ckliche Erlebnis hatte das Kind ganz ver biestert : sự kiện khủng khiếp ấy đã khiến đứa trẻ rất hoang mang.

verbiestern /[feor’brstom] (sw. V.; hat)/

(landsch ) làm tức giận; làm bực bội (verärgern);

ihre Unzuverlässigkeit verbiesterte ihn : tính hay dao động của cô ấy khiến anh ta tức giận.