TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stammen

xảy ra từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nguồn gốc từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất thân từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nguồn tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vốn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là của.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nguồn gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stammen

hail

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

stammen

stammen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese stammen aus Abwässern der chemischen und metallverarbeitenden Industrie oder aus Müllverbrennungsanlagen.

Những chất này có nguồn gốc từ nước thải của ngành công nghiệp hóa và chế biến kim loại những nhà máy đốt rác.

Dies ist beispielsweise bei der Kultivierung von Archaea der Fall, die aus extremen Lebensräumen stammen (Seite 47).

Điều này có thể xuất hiện trong việc nuôi trồng cổ khuẩn từ môi trường sống cực đoan (trang 47).

Etwa 40 % der CO2- Emissionen stammen aus den Industrienationen, davon etwas über 3 % aus Deutschland (Bild 2).

Khoảng 40% phát thải CO2 có nguồn gốc từ các quốc gia công nghiệp, trong số đó hơn 3% chút ít là từ Đức (Hình 2).

Durch deren Tätigkeit werden organische Stoffe angereichert, die aus dem Abbau der Überreste von Pflanzen und Tieren stammen (Humusbildung).

Do hoạt động của chúng, những chất hữu cơ từ quá trình phân hủy xác động, thực vật được bổ sung (sự hóa mùn).

Belastung durch Salze die vor allem aus dem Bergbau, der chemischen Industrie, der Landwirtschaft oder dem Verkehr (Streusalze) stammen.

Ô nhiễm bởi những muối có nguồn gốc chủ yếu từ việc khai thác mỏ, công nghiệp hóa, nông nghiệp hay giao thông (muối rải chống trơn trượt).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Früchte stammen aus Italien

những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý

er stammt aus Dresden

anh ta là người gốc Dresden.

diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter

văn bản này có từ thời Trung cổ.

das Wort stammt aus dem Latei nischen

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh

der Schmuck stammt von ihrer Mutter

món nữ trang này là của mẹ cô ấy

das Kind stammt nicht von ihm

đứa bé không phải con hắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammen /(sw. V.; hat)/

xuất thân; bắt nguồn; xuất xứ; có nguồn gốc [aus/von + Dat : từ ];

die Früchte stammen aus Italien : những loại quả cây này xuất xứ từ nước Ý er stammt aus Dresden : anh ta là người gốc Dresden.

stammen /(sw. V.; hat)/

bắt nguồn từ; xảy ra từ; có nguồn gốc từ (thời điểm, thời gian);

diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter : văn bản này có từ thời Trung cổ.

stammen /(sw. V.; hat)/

có từ (ai); xuất xứ từ (một ngôn ngữ); có gốc (từ vựng);

das Wort stammt aus dem Latei nischen : từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh der Schmuck stammt von ihrer Mutter : món nữ trang này là của mẹ cô ấy das Kind stammt nicht von ihm : đứa bé không phải con hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stammen /vi (/

1. (aus D) xuất thân từ; 2. (an D) bắt nguồn tù, xảy ra từ, có nguồn gốc từ; 3. (von D) thuộc về, vốn có, là của.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stammen /vi/VT_THUỶ/

[EN] hail

[VI] đi (từ một cảng)