TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là của

thuộc về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là của

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc quyền sở hüu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là thành viên của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cần phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến nơi đến chón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến đầu đến đũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

là của

hingehoren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugehörig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehörig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er wird angegeben in °KW oder in % des Zündabstandes g, wobei der Wert von g 100 % entspricht.

Trị số này được biểu diễn theo °TK hay là % của khoảng cách đánh lửa γ, khi γ tương ứng với 100 %.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für diejenigen, die ihre Vision gehabt haben, ist diese Welt eine Welt des sicheren Erfolges.

Với những ai thấy được viễn ảnh thì thế giới này là của thành công chắc chắn.

Eine Tochter, die Rat von ihrer Mutter wünscht, kann diesen nicht unverwässert bekommen.

Cô con gái muốn được mẹ khuyên thì lời khuyên này không chỉ là của riêng mẹ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For those who have had their vision, this is a world of guaranteed success.

Với những ai thấy được viễn ảnh thì thế giới này là của thành công chắc chắn.

And when a daughter wants guidance from her mother, she cannot get it undiluted.

Cô con gái muốn được mẹ khuyên thì lời khuyên này không chỉ là của riêng mẹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einer Sache (Dat.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gehörig /I a/

1. thuộc về, là của (ai); ein ihm gehörig es Haus một ngôi nhà là của anh ấy; 2. có chân, ỏ trong, là thành viên của; 3. phải, cần phải, nên, đích đáng, thích đáng, thỏa đáng, xác đáng, đến nơi đến chón, đến đầu đến đũa, đúng múc, chu đáo; fm-die Wahrheit sagen nói sự thật vào mặt ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hingehoren /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thuộc về (nơi nào); là của (ai);

zugehörig /(Adj.)/

thuộc về; là của; thuộc quyền sở hüu;

: einer Sache (Dat.)