TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

preiswert

không đắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻ rúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hời giá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

preiswert

preiswert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser Zuckersirup wird preiswert enzymatisch aus ganzjährig verfügbarer Mais- oder Weizenstärke erzeugt (Bild 2).

Xi-rô đường này được sản xuất rẻ tiền bằng enzyme từ tinh bột bắp, bột mì có sẵn quanh năm (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Besonders preiswert durch hohe Fertigungsleistung

Đặc biệt rẻ do công suất sản suất lớn

Allround-Verfahren, preiswert, mit vielen Zulassungen, immer anwendbar, wenn sich die Dielektrizitätskonstante nicht ändert

Phương pháp toàn năng, giá phải chăng, được phép sử dụng trong nhiều trường hợp, luôn luôn có thể dùng khi hằng số điện môi không thay đổi

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Glasfaserverbunde (GFK) sind relativ preiswert.

Chất nhựa được gia cố bằng sợi thủy tinh, hay còn gọi composite sợi thuỷ tinh, có giá tương đối phải chăng.

Sitzventile sind klein, preiswert, haben kurze Ansprechzeiten und sind kaum schmutzempfindlich.

Van đế tựa (van nâng) thường nhỏ, giá phảichăng, có thời gian đáp ứng ngắn và hầu nhưkhông bị lấm bẩn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

preiswert /(Adj.)/

không đắt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

preiswert /a/

rẻ, rẻ rúng, không đắt, hời giá.