TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

indizieren

lập chỉ số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉ số hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉ dần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưđng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định công suất của máy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào danh mục cấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấm phổ biến cho trẻ em

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

indizieren

index

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

indizieren

indizieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Operation ist nicht indiziert

một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) chỉ; cho biết; ra dấu; báo hiệu;

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(bes Med ) cần phải; đòi hỏi phải;

eine Operation ist nicht indiziert : một cuộc phẫu thuật là không cần thiết (không chỉ định).

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(kath Kirche früher) (sách, ấn phẩm) đưa vào danh mục cấm;

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(sách, ấn phẩm) cấm phổ biến cho trẻ em (hay thanh thiếu niên);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

indizieren /vt/

1. chỉ dần, chỉ bảo, hưđng dẫn, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rõ; 2. (kĩ thuật) xác định công suất của máy; đo bằng chất, [bản] chỉ thị.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

indizieren

[EN] to index/; indexing

[VI] lập chỉ số, chỉ số hóa

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

indizieren /vt/M_TÍNH/

[EN] index

[VI] lập chỉ số, chỉ số hoá