TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herausheben

lấy ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiết... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhấc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bế ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẵm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi trội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nểi bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi trội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herausheben

herausheben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Scheibe mit Saughebern herausheben.

Nhấc kính lên bằng thiết bị nâng hút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind aus der Wiege herausheben

nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi.

es ist diese Eigen schaft, die ihn aus der Masse heraushebt

đó là tính cách khiến ông ấy nổi trội trong số đông.

das Muster hebt sich aus dem dunklen Unter grund gut heraus

hoa văn nổi bật trên nền màu thẫm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausheben /(st. V.; hat)/

nhấc ra; giở ra; bồng ra; bế ra; ẵm ra [aus + Dat ];

das Kind aus der Wiege herausheben : nhấc đứa bé ra khỏi chiếc nôi.

herausheben /(st. V.; hat)/

làm nổi bật; làm nổi trội [aus + Dat ];

es ist diese Eigen schaft, die ihn aus der Masse heraushebt : đó là tính cách khiến ông ấy nổi trội trong số đông.

herausheben /(st. V.; hat)/

nểi bật; nổi lên; nổi trội [aus + Dat ];

das Muster hebt sich aus dem dunklen Unter grund gut heraus : hoa văn nổi bật trên nền màu thẫm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herausheben /ỵt/

1. lấy [rút, tuốt]... ra, chiết... ra; 2. tách ra, phân ra;