TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hamstern

mua hàng hóa để tích trữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tồn trữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lũng đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hamstern

hamstern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Züchtung der Säugerzellen (z. B. spezielle Zellen aus den Eierstöcken von chinesischen Hamstern (CHO-Zelllinie), in deren Erbsubstanz das entsprechende menschliche Gen mit gentechnischen Methoden eingeschleust wurde) ist allerdings aufwendig und teuer, da Säugerzellen sehr viel empfindlicher sind als die vergleichsweise robusten Bakterien und Pilze. Säugerzellen müssen im Bioreaktor schonend fermentiert werden und stellen sehr hohe Anforderungen an das Nährmedium.

Việc nuôi cấy các tế bào động vật có vú (thí dụ các tế bào đặc biệt như từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc (dòng tế bào CHO), trong đó gen người tương ứng với kỹ thuật di truyền được ghép vào), tuy nhiên quá trình này rất phức tạp và đắt tiền, bởi vì các tế bào động vật có vú nhạy cảm hơn so với vi khuẩn và nấm. Các tế bào động vật có vú đòi hỏi sự thận trọng trong quá trình lên men tại các lò phản ứng sinh học và yêu cầu rất cao về môi trường dinh dưỡng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hamstern /(sw. V.; hat)/

mua hàng hóa để tích trữ; tồn trữ; lũng đoạn;