TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

haaren

vặt lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhổ lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay lông .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rụng tóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụng lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

haaren

fluffing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shedding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

haaren

haaren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flusen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

haaren

débourrage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und der Braten hörte auf zu brutzeln, und der Koch, der den Küchenjungen, weil er etwas versehen hatte, in den Haaren ziehen wollte, liess ihn los und schlief.

Thịt quay cũng ngừng xèo xèo. Bác đầu bếp thấy chú phụ bếp đãng trí, đang kéo tóc chú, bác cũng buông ra ngủ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Faserartige Proteine: Sie sind als Struktur- und Gerüstsubstanzen besonders widerstandsfähig und bilden die Grundstrukturen von Muskel- und Bindegewebe, Haut, Haaren, Nägeln, Federn, Knorpel, Sehnen oder auch Seide.

protein dạng sợi: Chúng là chất cơ bản để xây dựng khung và cơ cấu chất nền, đặc biệt có khả năng chịu đựng và tạo thành cơ cấu cơ bản của mô bắp thịt, mô liên kết, da, tóc, móng tay, lông, sụn, dây chằng hay tơ tằm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Frau, die mit nassen Haaren auf der Couch liegt, die Hand eines Mannes haltend, den sie nicht wiedersehen wird.

Một thiếu phụ tóc ướt nằm trên trường kỉ, nắm tay một người đàn ông mà cô sẽ không gặp lại nữ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bedienung mit langen Haaren verboten

Cấm sử dụng nếu để tóc dài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Hund haart [sich]

con chó đang rụng lông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Flusen,Haaren /TECH,INDUSTRY/

[DE] Flusen; Haaren

[EN] fluffing; shedding

[FR] débourrage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

haaren /[sich] (sw. V.; hat)/

rụng tóc; rụng lông;

der Hund haart [sich] : con chó đang rụng lông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haaren /I vt/

vặt lông, nhổ lông, làm lông; 11 vi u

Haaren /n -s/

sự] thay lông (về động vật).