TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geometrisch

hình học

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

geometrisch

geometric

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geometrical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

geometrisch

geometrisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

geometrisch

géométrique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fräsen ist ein maschinell spanendes Fertigungsverfahren mit geometrisch bestimmten Schneiden.

Phay là một phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi bằng máy với lưỡi cắt có dạng hình học được xác định.

Drehen ist ein maschinell spanendes Fertigungsverfahren mit geometrisch bestimmter Schneide.

Tiện là phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi bằng máy với lưỡi cắt có dạng hình học nhất định.

Schleifen ist ein spanendes Fertigungsverfahren mit geometrisch unbestimmten Schneiden (Bild 1).

Mài là phương pháp gia công cắt gọt tạo phoi bằng những cạnh cắt với dạng hình học không xác định (Hình 1).

Honen ist eine Feinbearbeitung durch Spanen mit gebundenen Schleifkörpern, die geometrisch unbestimmte Schneiden aufweisen.

Mài khôn là phương pháp gia công tinh qua cắt gọt tạo phoi bằng những hạt đá mài được kết nối với nhau với các cạnh cắt có dạng hình học không xác định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkzeugschneiden sind geometrisch bestimmt bzw. unbestimmt.

Các cạnh cắt của dụng cụ có dạng hình học xác định và không xác định.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geometrisch

géométrique

geometrisch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geometrisch /adj/HÌNH/

[EN] geometric, geometrical

[VI] hình học