TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ersparen

gom góp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp nhặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tích lũy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành dụm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cóp nhặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co cóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dè sẻn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải cứu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thoát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có được nhờ tích lũy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dành dụm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết kiệm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tránh cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ersparen

ersparen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mir ein Häuschen erspart

tôi đã dành dụm mua được một ngôi nhà nhỏ.

jmdm. Ärger ersparen

tránh cho ai khỏi bực bội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersparen /(sw. V.; hat)/

có được nhờ tích lũy; dành dụm được; tiết kiệm được;

ich habe mir ein Häuschen erspart : tôi đã dành dụm mua được một ngôi nhà nhỏ.

ersparen /(sw. V.; hat)/

tránh cho ai; bảo vệ ai (khỏi sự phiền toái, bực bôi hay khó khăn);

jmdm. Ärger ersparen : tránh cho ai khỏi bực bội.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ersparen /vt/

1. gom góp, góp nhặt, tích lũy, dành dụm, để dành, cóp nhặt, co cóp, tiết kiệm, dè sẻn; 2. (Ị -m) cứu thoát, cứu giải, giải cứu, giải thoát.