TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erschöpfen

tận dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm kiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múc cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tát cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai thác hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn về các khía cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiên cứu mọi vân đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt nhoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mệt nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạn chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erschöpfen

exhaust

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

erschöpfen

erschöpfen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle Möglichkeiten sind er schöpft

mọi khả năng đã được tận dụng.

die Problematik lässt sich in so kurzer Zeit nicht erschöpfen

vấn đề này không thể thẳo luận cặn kẽ trong thời gian ngắn.

die Strapazen haben ihn völlig erschöpft

những việc căng thẳng đã làm cho ông ta kiệt sức.

mein Auftrag erschöpft sich im Sortieren der Briefe

nhiệm vụ của tôi chỉ giới hạn trong việc phân loại những bức thư.

meine Geduld erschöpft sich langsam

lòng kiên nhẫn của tôi đang cạn dần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschöpfen /(sw. V.; hat)/

múc cạn; tát cạn; tận dụng; khai thác hết (aufbrauchen, restlos nutzen);

alle Möglichkeiten sind er schöpft : mọi khả năng đã được tận dụng.

erschöpfen /(sw. V.; hat)/

(vấn đề) bàn về các khía cạnh; nghiên cứu mọi vân đề (erörtern);

die Problematik lässt sich in so kurzer Zeit nicht erschöpfen : vấn đề này không thể thẳo luận cặn kẽ trong thời gian ngắn.

erschöpfen /(sw. V.; hat)/

làm kiệt sức; làm mệt nhoài; làm mệt nhọc (anstrengen);

die Strapazen haben ihn völlig erschöpft : những việc căng thẳng đã làm cho ông ta kiệt sức.

erschöpfen /(sw. V.; hat)/

giới hạn; hạn chế;

mein Auftrag erschöpft sich im Sortieren der Briefe : nhiệm vụ của tôi chỉ giới hạn trong việc phân loại những bức thư.

erschöpfen /(sw. V.; hat)/

giảm dần; nhẹ dần; yếu dần (nachlassen, aufhören);

meine Geduld erschöpft sich langsam : lòng kiên nhẫn của tôi đang cạn dần.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschöpfen /vt/

1. múc, tát; múc cạn, tát cạn; 2. (nghĩa bóng) làm cạn, làm kiệt (màu mđ của đất...), sử dụng, tận dụng;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

erschöpfen

exhaust