TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingetragen

xem eingeschrieben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã được ghi nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã vào sổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eingetragen

eingetragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die über dem Kolbenweg auftretenden Dämpfungskräfte werden gemessen und in ein Diagramm eingetragen.

Lực giảm chấn theo khoảng chạy của piston được đo và ghi vào biểu đồ.

v Konfigurationsfehler im Gateway, ein nicht eingebauter Knoten ist in der Konfiguration eingetragen

Lỗi cấu hình của gateway, một nút mạng không hiện hữu nhưng lại được ghi trong cấu hình

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßlinien werden bei Längenmaßen parallel zur bemaßenden Länge eingetragen (Bild 1).

Đường kích thước đo chiều dài được vẽ song song với chiều dài đo (Hình 1).

Maßhilfslinien werden bei Längenmaßen rechtwinklig zur zugehörigen Messstrecke eingetragen (Bild 4 u.a.).

Đường gióng cho các kích thước dài được vẽ thẳng góc với đoạn kích thước dài liên quan (Hình 4).

In der linken unteren Ecke können die Signalkennzeichen für „analog” oder „digital” eingetragen werden.

Ở góc dưới bên phải có thể ghi ký hiệu nhận dạng tín hiệu “analog” hay “digital”

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingetragen /(Adj.)/

đã được ghi nhận; đã vào sổ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eingetragen /a/

xem eingeschrieben 2.