ausdampten /(sw. V.)/
(ist) bay hơi;
bốc hơi;
ausdampten /(sw. V.)/
(hat) bôc hơi cho đến khi nguội;
die heiße Flüssigkeit dampft aus : nước nóng đã bốc hơi đến nguội.
ausdampten /(sw. V.)/
(hat) ngừng bốc hơi;
ngừng bay hơi;
die Kar toffeln haben noch nicht ausgedampft : khoai tây vẫn chưa bốc hai hết.