TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgedichtet

có đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có đặt đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

abgedichtet

gasketed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

abgedichtet

abgedichtet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der Deponieuntergrund muss zum Schutz desGrundwassers mit Folien abgedichtet werden.

:: Nền nơi chôn rác phải được lót kín bằng màng nhựa để bảo vệ nước ngầm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kolben sind durch Gummimanschetten abgedichtet.

Piston được bịt kín bằng các vòng bít bằng cao su.

Der Druckstangenkolben wird hinten von der Sekundärmanschette abgedichtet.

Phía sau thanh đẩy piston được vòng bít thứ cấp bịt kín.

Das Ventil steckt mit dem oberen Ende, abgedichtet durch einen O-Ring, im Verteilerrohr, mit dem unteren, ebenfalls abgedichtet durch einen O-Ring, im Saugrohr.

Đầu trên của van phun được đặt vào ống phân phối và được làm kín bởi một vòng đệm chữ O, đầu dưới đặt vào đường ống nạp và cũng được làm kín bởi một vòng đệm chữ O.

Bei Mehrzylindermotoren muss die Kurbelwelle auch an den Zwischenlagern abgedichtet werden.

Ở động cơ nhiều xi lanh, trục khuỷu cũng phải được bịt kín ở những ổ đỡ trục trung gian.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgedichtet /adj/CNSX/

[EN] gasketed

[VI] có đệm, có đặt đệm