Salzwerker /der công nhân xí nghiệp muối. Sam ■* Uncle Sam (chú Sam, người Mỹ), ■sam/
hậu tố ghép với động từ (hay gốc động từ) chỉ người hoặc vật có thể điều khiển;
có thể thực hiện;
ví dụ : ein fügsam, lenksam.
Salzwerker /der công nhân xí nghiệp muối. Sam ■* Uncle Sam (chú Sam, người Mỹ), ■sam/
hậu tô' ghép với động từ (hay gốc động từ) chỉ người hoặc vật làm gì;
ví dụ : bedrohsam, nachdenksam.
Salzwerker /der công nhân xí nghiệp muối. Sam ■* Uncle Sam (chú Sam, người Mỹ), ■sam/
ghép với danh từ chỉ người hoặc vặt có đức tính;
có tính chất nào đó;
ví dụ : tugendsam, vergniigsam.