TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hauschen

cảm thấy ngất ngây vui sướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà xí xây bên ngoài nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
häuschen

nhà nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hauschen

Hauschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
häuschen

Häuschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(ganz)aus dem Häuschen sein

mất trí, mất binh tĩnh;

aus dem Häuschen geraten

mắt bình tĩnh, mất tự chủ;

j-s aus dem Häuschen bringen

làm ai mắt tự chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[ganz/rein] aus dem Häuschen sein (ugs.)

vui sướng ngây ngất

jmdn. aus dem Häuschen bringen (ugs.)

làm cho ai vui mừng quá mức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Häuschen /n -s, =/

ngôi, túp] nhà nhỏ; [cái] điếm, chòi, lều; điếm gác; (ganz)aus dem Häuschen sein mất trí, mất binh tĩnh; aus dem Häuschen geraten mắt bình tĩnh, mất tự chủ; j-s aus dem Häuschen bringen làm ai mắt tự chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauschen /['hoysọan], das; -s, 1. căn nhà nhỏ; [ganz/rein] aus dem Häuschen ge- raten/fahren (ugs.)/

cảm thấy ngất ngây vui sướng;

[ganz/rein] aus dem Häuschen sein (ugs.) : vui sướng ngây ngất jmdn. aus dem Häuschen bringen (ugs.) : làm cho ai vui mừng quá mức.

Hauschen /['hoysọan], das; -s, 1. căn nhà nhỏ; [ganz/rein] aus dem Häuschen ge- raten/fahren (ugs.)/

(fam ) nhà tiêu; nhà xí xây bên ngoài nhà;