TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überwiegen

thắng thế

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

có ưu thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm ưu thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

to hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

überwiegen

predominate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

outweigh

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

überwiegen

überwiegen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

überwiegen

prévaloir

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei genügend engen Gefäßen entsteht eine konkave oder konvexe Oberfläche, je nachdem ob die Adhäsionskräfte zwischen Flüssigkeit und Gefäßwand oder die Kohäsionskräfte zwischen den Flüssigkeitsteilchen überwiegen.

Trong những bình với đường kính nhỏ vừa đủ, chất lỏng tạo một bề mặt lõm hay lồi, tùy theo lực nào lớn hơn trong hai lực: Lực bám của chất lỏng với thành bình và lực kết dính giữa những hạt chất lỏng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In industrialisierten Ländern überwiegen aber die anthropogenen Anteile und schaffen regional Probleme.

Nhưng ở các nước công nghiệp hóa, phần phát thải của con người trội hơn và gây ra những vấn đề trong vùng.

Die großflächige Verwandlung der ursprünglichen Naturlandschaft in eine gegliederte funktionsfähige Kulturlandschaft (Bild 3) und die Schaffung industrieller und städtischer Ökosysteme zeigt, dass in anthropogenen Ökosystemen vielfach technische Elemente überwiegen (Techno- Ökosysteme).

Việc biến đổi trên diện tích rộng những cảnh quan tự nhiên thành những cảnh quan nông nghiệp có cấu trúc và hiệu dụng (Hình 3) cũng như việc tạo ra những hệ sinh thái đô thị và công nghiệp cho thấy yếu tố kỹ thuật thường chiếm ưu thế ở những hệ sinh thái nhân tạo (hệ sinh thái - kỹ thuật).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überwiegen /I vi/

có ưu thế, chiếm ưu thế, trội hơn, to hơn; II vt vượt, vượt quá, lên qúa.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

überwiegen

[DE] überwiegen

[EN] outweigh

[FR] prévaloir

[VI] thắng thế

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

überwiegen

predominate