TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

übereinander

cái nảy trên cái khác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trôn nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lẫn nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt chồng lên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

übereinander

übereinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

übereinander

l'un sur l'autre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Oberflächenvliese sind dünne Flächengebilde aus ungeordnet übereinander liegenden Fasern.

Vải không dệt cho bề mặt là những loại vải mỏng làm từ những sợi nằm chồng hỗn độn lên nhau.

triaxial: 3 Lagen übereinander, z. B. 0°/+45°/ - 45°-Richtung

Ba hướng: 3 lớp chồng lên nhau, thí dụ hướng 0°/+45°/-45°

quadraxial: 4 Lagen übereinander, z. B. 0°/+45°/90°/ - 45°-Richtung

Bốn hướng: 4 lớp chồng lên nhau, thí dụ hướng 0°/+45°/90°/-45°

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Sensor besteht aus zwei übereinander angeordneten Zylinderkondensatoren.

Cảm biến gồm hai tụ điện hình trụ tròn đặt lên nhau.

Je nach geforderter Tragfähigkeit des Reifens werden mehrere Lagen übereinander gelegt.

Nhiều lớp bố được chồng lên nhau tùy theo yêu cầu tải của lốp xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

übereinander /le.gen (sw. V.; hat)/

đặt chồng lên nhau;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

übereinander

l' un sur l' autre

übereinander

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übereinander /pron rez/

pron rez 1. cái nảy trên cái khác, trôn nhau; 2. nhau, lẫn nhau.