TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xung tín hiệu

xung tín hiệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

xung tín hiệu

signal pulse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 pulse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

xung tín hiệu

Impuls eines Schaltkennzeichens

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um bei stehendem Motor und eingeschalteter Zündung die Zündspule thermisch nicht zu überlasten, wird nach etwa einer Sekunde der Primärstrom abgeschaltet, wenn das Steuergerät keinen Drehzahlimpuls erhält.

Để tránh cho cuộn dây đánh lửa bị quá tải nhiệt khi động cơ đứng yên và cơ cấu đánh lửa đang có điện, dòng điện sơ cấp sẽ được tắt đi sau khoảng 1 giây nếu bộ điều khiển không nhận được xung tín hiệu từ cảm biến tốc độ quay.

Das 4/2-Wegeventil mit zwei Elektromagneten (Bild 2) arbeitet als Impulsventil, d. h. durch jeweils ein kurzes Signal eines Tasters wird es von einer in die andere Stellung geschaltet. Wird der Taster S1 kurz betätigt, so wird das Ventil durch den Elektromagneten Y1 in die Stellung a geschaltet, in der es verharrt. Der Kolben des Zylinders fährt aus.

Van dẫn hướng 4/2 dùng hai nam châm điện (Hình 2) là loại van được điều khiển bằng tín hiệu xung, nghĩa là trạng thái của van được thay đổi mỗi lần nhận xung tín hiệu của một nút nhấn điều khiển. Nút nhấn S1 điều khiển cuộn dây điện từ Y1 đẩy van đến vị trí a và giữ nguyên ở vị trí này. Khi đó, piston trong xi lanh được đẩy dịch chuyển hết hành trình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In Steuerungen unterscheidet man nach der Signaldauer in Impuls-, Zeit- und Dauersignale (Bild 3).

Trong điều khiển, người ta phân biệt các loại tín hiệu qua thời gian kéo dài thành tín hiệu xung, tín hiệu thời gian và tín hiệu liên tục (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pulse

xung tín hiệu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Impuls eines Schaltkennzeichens /m/Đ_TỬ/

[EN] signal pulse

[VI] xung tín hiệu