TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xanh lục

xanh lục

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ba màu cơ bàn: đỏ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

xanh lơ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

xanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa chín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn xanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xanh lá cây ~ algae tả o l ụ c ~ manure phân xanh ~ revolution cách mạng xanh celandon ~ glauconit mountain ~ malachit olympic ~ quặng đồng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

màu xanh emơrot

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

màu xanh malachit

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

xanh lục

red-green-blue

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

green

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

xanh lục

grün .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

grün

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Grün: in Ordnung (OK)

Màu xanh lục: Nạp đủ điện (tốt)

Ausgangsspannung + (im Schaltplan grün).

Điện áp ra + (đường màu xanh lục trong sơ đồ mạch).

Bei Acetylenüberschuss zerflattert der Flammenkegel und sieht grünlich aus.

Khi thừa acetylen, côn ngọn lửa méo rung và ngả sang màu xanh lục.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dunkelgrün: Argon

Xanh lục đậm: Argon

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der grün é Star (ỵ)

[bệnh] glôcom, tăng nhãn áp, thiên đầu thống;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

green

(màu) xanh lục, xanh lá cây ~ algae tả o l ụ c ~ manure phân xanh ~ revolution cách mạng xanh celandon ~ glauconit mountain ~ malachit olympic ~ quặng đồng; màu xanh emơrot, màu xanh malachit

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grün /a/

1. xanh lục, xanh [lá cây], lục; grün werden trỗ nên xanh tươi, xanh ra; grün und gelb werden tái đi; 2. chưa chín, còn xanh; ein - er Junge {Dachs] kẻ còn hoi sữa, chàng trai trẻ; ♦ der grün é Star (ỵ) [bệnh] glôcom, tăng nhãn áp, thiên đầu thống; der Grüne Donnerstag (tôn giáo) ngày thú năm thánh thần; dasselbe in - (đùa) cũng thế, cũng vậy; er ist mir nicht - (thành ngữ) nó không thương tôi.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

red-green-blue

ba màu cơ bàn: đỏ, xanh lục, xanh lơ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xanh lục

grün (a).