Krawall /m -s, -e/
1. [sự, cảnh, tình trạng] chạy tú tung, chạy nhốn nháo, ồn ào; Krawall machen làm ồn ào, gây náo động; 2. [sự] xôn xao, huyên náo; [vụ] lộn xộn, rối loạn; [cuộc] nổi loạn, phiến loạn; Krawall machen xúc động, xao xuyển, lo.
Trubel /m -s/
1. [sự, cảnh, tình trạng] chạy tú tung, chạy nhón nháo, chạy cuóng cà kê, kinh hoảng, hổt hoảng, náo đông, xôn xao; 2. (nghĩa bóng) cơn lóc; sich in den Trubel (auf der Straße) nhập vào dỏng ngưỏi.
Spektakel
1 . m -s, = [tiếng, sự] ồn ào, om sòm, xôn xao, huyên náo, loạn xạ, lộn xộn, bê bói, đê nhục, ô nhục; 2. m -s, = cảnh tượng, quang cảnh; 3. n -s, = [buổi] diễn, biểu diễn.
Rummel /n -s/
1. tiếng động, tiếng ồn, tiếng ầm, tiếng xào xạc, tiéng rì rào; 2. [tiếng, sự] ôn ào, om sòm, xôn xao, huyên náo; 2.chợ phiên, hội chỢ; 3. lều, rạp, lán, quán ván; rạp hát (cổ); 4. đồ bỏ, đồ cũ bô đi; ♦ ich mache den Rummel nicht mehr mit đối vói tôi thế là đủ rồi; tôi không tham gia cái này nữa; er versteht den Rummel a cậu ta rắt nhanh trí [linh lợi]; ich kenne den Rummel! đừng hòng đánh lừa được tôi, tôi chẳng bị lừa đâu.