TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc vận hành

việc vận hành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc vận hành

 operating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Antriebseinheiten haben die Aufgabe, die zum Betrieb der Anlage nötige mechanische Energie bereitzustellen.

Khối dẫn động có nhiệm vụ cung cấp cơ năng cần thiết cho việc vận hành máy móc thiết bị.

Die ebenfalls zu den Stütz- und Trageinheiten zählenden Lager und Führungen gewährleisten dabei einen dauerhaften Betrieb.

Các ổ trục và bộ dẫn hướng cũng thuộc khối chống đỡ và chịu tải và bảo đảm cho việc vận hành lâu dài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Wiederinbetriebnahme umfasst folgende Punkte:

Việc vận hành trở lại gồm các điểm sau đây:

v Geringer Energiebedarf für den Betrieb des Kühlsystems

Nhu cầu năng lượng cho việc vận hành hệ thống làm mát ít

der Fahrzeughersteller den Betrieb mit Biodiesel erst freigeben muss (Garantiefall).

Việc vận hành với diesel sinh học trước hết phải được sự cho phép của nhà sản xuất (vấn đề bảo hành).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating /điện/

việc vận hành