TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc tác động

việc tác động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc tác động

 operating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Betätigung der Betriebsbremse erfolgt hydraulisch.

Việc tác động phanh chính được thực hiện bằng thủy lực.

Die Betätigung erfolgt über ein selbstnachstellendes Hydrauliksystem.

Việc tác động được thực hiện qua một hệ thống thủy lực tự chỉnh lại.

Zum Lösen des Bremsbandes wirkt der Arbeitsdruck von links auf die Kolbenfläche.

Để nhả phanh, áp suất làm việc tác động lên bề mặt piston từ bên trái.

Die mechanische Betätigung der Feststellbremse wird durch einen Schalter ersetzt.

Việc tác động cơ học của phanh đỗ xe được thay thế bằng một công tắc.

Sie besteht aus Überprüfung des Pedalwegs durch Betätigen der Betriebsbremsanlage.

Bao gồm việc kiểm tra khoảng hành trình bàn đạp qua việc tác động hệ thống phanh chính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating /điện/

việc tác động