TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc hiệu chỉnh

việc hiệu chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc hiệu chỉnh

 adjusting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verstellung kann stufenlos erfolgen.

Việc hiệu chỉnh có thể diễn ra vô cấp.

Die Verstellung der Leitschaufeln erfolgt elektropneumatisch.

Việc hiệu chỉnh cánh dẫn được thực hiện bằng điện-khí nén.

v Bei älteren Automatikgetrieben – Überprüfen der Drosselklappenzugeinstellung.

Với các hộp số tự động cũ hơn, kiểm tra việc hiệu chỉnh cáp tiết lưu.

Die Verstellung der Nockenwellen kann auf verschiedene Arten erfolgen z.B. durch …

Việc hiệu chỉnh trục cam có thể được thực hiện theo những cách khác nhau, thí dụ:

Sie werden z.B. zur stufenlosen Verstellung von Magnetventilen verwendet.

Tín hiệu này thường được sử dụng trong việc hiệu chỉnh vô cấp hoạt động của van điện từ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adjusting /điện/

việc hiệu chỉnh