TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc đóng

việc đóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

việc đóng

 closing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie erfolgt die Schließung der Fenster bei Zentralverriegelung?

Việc đóng các cửa sổ qua khóa trung tâm được thực hiện như thế nào?

Dies führt neben Ölkohleablagerungen auch zu einem erhöhten Ölverbrauch.

Bên cạnh việc đóng cặn than dầu, điều này cũng dẫn đến tiêu thụ dầu nhiều hơn.

Je nach Lastzustand kann der Ladedruck des Kompressors durch Schlie- ßen der Regelklappe zugeführt werden.

Tùy theo tình trạng tải, áp suất nén của máy nén cơ học được đưa thêm vào qua việc đóng nắp điều khiển.

Durch stetiges Öffnen und Schließen im Wechsel schwankt die Kühlflüssigkeitstemperatur nur in einem sehr schmalen Bereich, die Motortemperatur wird somit weitgehend konstant gehalten.

Qua việc đóng mở liên tục, nhiệt độ của chất lỏng làm mát chỉ dao động rất ít, nhiệt độ của động cơ do đó được giữ hầu như cố định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Schließen des Werkzeuges kann auch kurzfristig, zumso genannten Lüften unterbrochen werden.

Việc đóng kín khuôn cũng có thể được gián đoạn ngắn cho khâu thoát khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 closing /điện/

việc đóng