TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

việc đã làm

hành vi/việc đã làm

 
Từ điển triết học HEGEL

hành vi

 
Từ điển triết học HEGEL

việc đã làm

 
Từ điển triết học HEGEL

Anh

việc đã làm

deed

 
Từ điển triết học HEGEL

Đức

việc đã làm

tat

 
Từ điển triết học HEGEL
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Erläuterung der im Rahmen der Auftragserweiterung durchgeführten Arbeiten.

Giải thích các công việc đã làm thêm trong khuôn khổ của dịch vụ.

v Ausgeführte Arbeiten auf der Werkstattkarte bzw. in der EDV vermerken.

Ghi chú các công việc đã làm vào bảng sửa chữa hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.

Từ điển triết học HEGEL

Hành vi/Việc đã làm [Đức: Tat; Anh: deed]

> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]