TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí giữa

vị trí giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vị trí giữa

central location

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 central location

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vị trí giữa

Mittellage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Festlegung der Baugruppen und die Zuordnung von Baugruppen zueinander ist nicht genormt.

Việc quy định các hệ thống và mối tương quan vị trí giữa các hệ thống với nhau không được chuẩn hóa.

Je nach Anforderung, wird über die Gangstellerventile und den Multiplexer der Endanschlag links bzw. rechts (jeweiliger Gang eingelegt) oder die Mittelstellung (Neutralstellung) eingenommen.

Tùy theo yêu cầu, thông qua các van chọn số và bộ ghép kênh, chốt chặn cuối nằm ở bên trái hoặc phải (tay số tương ứng đã cài) hoặc ở vị trí giữa (vị trí trung gian).

Da jedoch der Reifenaufstandspunkt beim realen breiten Reifen nicht in der Mitte liegt, wie im Bild 3 gekennzeichnet, sondern weiter innen, ergibt sich ein kleineres Moment G 2 Œ2 (Bild 4), weil Œ2 kleiner ist als Œ1.

Tuy nhiên trên thực tế, vì điểm đứng bánh xe ở lốp xe rộng không ở vị trí giữa như diễn tả trong Hình 3 mà ở vị trí dịch vào phía trong, do đó tạo ra momen nhỏ hơn G × l2 (Hình 4) vì l2 nhỏ hơn l1.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mittellage /die/

vị trí trung tâm; vị trí giữa;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

central location

vị trí giữa

 central location /toán & tin/

vị trí giữa