TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vị trí đứng

vị trí đứng

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Anh

vị trí đứng

Vertical position

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zurückgelegter Weg bei gleichmäßiger bzw. mittlerer Beschleunigung aus der Ruhelage

Đoạn đường đi có gia tốc đều đặn cũng như có gia tốc trung bình từ vị trí đứng yên

Zahlen über 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem positiven Exponenten, dessen Wert um 1 niedriger liegt, als die Zahl Stellen vor dem Komma besitzt

Các số lớn hơn 1 có thể được biểu thị bằng các bội số của lũy thừa mười, với một số mũ dương bằng số vị trí đứng trước dấu phẩy của số đó trừ bớt đi 1

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll ein Fahrzeug z.B. aus dem Stand beschleunigt werden, ist ein hohes Antriebsdrehmoment erforderlich.

Thí dụ, để tăng tốc xe từ vị trí đứng yên, cần phải có một momen dẫn động lớn.

Auf einen stromdurchflossenen Leiter wird im Magnetfeld eine Kraft ausgeübt, die ihn aus seiner Ruhelage bewegen will.

Một dây dẫn có dòng điện đi qua sẽ chịu lực tác động khi được đặt trong một từ trường, lực tác động này làm cho nó di chuyển ra khỏi vị trí đứng yên.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Vertical position

vị trí đứng