TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

về nước

về nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về quê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về nước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay về nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về quê hương xứ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

về nước

heimbegeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und danach setzten sie sich auf ein Schiff und fuhren übers Meer.

Sau đó ba anh em lên thuyền vượt biển về nước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stellen Sie die Anforderungen an Trinkwasser zusammen.

Thiết lập các yêu cầu về nước uống.

Tabelle 2: Grenzwerte gemäß Trinkwasserverordnung 2011 in Deutschland (Beispiele)

Bảng 2: Trị số giới hạn theo Quy định về nước uống 2011 ở Đức (thí dụ)

Durch die hohe Industriedichte und die intensive landwirtschaftliche Produktion hat sich die Grundwasserqualität in den letzten Jahrzehnten stellenweise so verschlechtert, dass die Grenzwerte der Trinkwasserverordnung nicht mehr ohne Trinkwasseraufbereitung eingehalten werden können.

Do mật độ công nghiệp cao và phương thức sản xuất thâm canh trong nông nghiệp nên vào các thập kỷ sau này, chất lượng nước nguồn ở nhiều nơi trở nên xấu đến nỗi các trị số giới hạn của Quy định về nước uống không thể được tuân theo nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heim /[haim] (Adv.)/

về nhà; về nước; về quê;

heimbegeben /sich (st. V.; hat)/

về nhà; về quê; về nước;

heimkehren /(sw. V.; ist)/

quay về nhà; về nhà; về nước; về quê hương xứ sở [aus + Dat : từ ];

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heimbegeben /(tách dược)/

về nhà, về quê, về nước; heim