TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vẽ thiết kế

vẽ thiết kế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vẽ thiết kế

 drafting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei weicht die tatsächliche Werkstückoberfläche von der vollkommen glatten und geometrisch definierten Idealoberfläche (Zeichnungsvorgabe) ab.

Bể mặt chi tiết gia công trên thực tế thường có sai lệch với bể mặt lý tưởng nhẵn bóng và có dạng hình học được quy định (yêu cầ'u theo bảng vẽ thiết kế).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ab­ maße werden in der Konstruktonszeichnung hinter das Nennmaß gesetzt.

Sai lệch kích thước được đặt sau kích thước danh nghĩa trong bản vẽ thiết kế.

Es ist das in der Konstruktionszeich­ nung angegebene Maß, auf das die Grenzabmaße bezogen werden (Bild 1).

Là kích thước được ghi trong bản vẽ thiết kế, kích thước sai lệch giới hạn được căn cứ từ kích thước này (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drafting /toán & tin/

vẽ thiết kế