Việt
vật thể rắn
Anh
solid body
unyielding
Aufgrund der zunehmenden Teilchenbewegung bei steigenderTemperatur nimmt die Länge von festen Körpern oder auch vonFlüssigkeitssäulen zu.
Do sự chuyển động của hạt gia tăng khi nhiệt độ tăng,chiều dài của các vật thể rắn hoặc các cột chất lỏng cũngtăng theo.
Beim Trennen wird die Form eines festen Körpers geändert (Bild 2).
Với phương pháp tách, hình dạng của vật thể rắn được thay đổi (Hình 2).
Die Form eines festen Körpers (Rohling) wird durch plastisches Umformen verändert (Bild 1) wie
Hình dạng của vật thể rắn (phôi) được thay đổi qua biến dạng dẻo (Hình 1) như:
Urformen ist das Fertigen von festen Körpern aus formlosem Stoff. Zusammenhalt wird geschaffen.
Tạo dạng nguyên mẫu là chế tạo ra vật thể rắn từ chất liệu không định hình. Sự gắn kết được tạo ra.
Beim Auslagern, Aussondern oder Einbringen von Stoffteilchen werden die Stoffeigenschaften von festen Körpern geändert (Bild 5) durch:
Với việc chuyển dịch, loại ra hoặc đưa vào các hạt vật liệu nhỏ, tính chất vật liệu của vật thể rắn thay đổi (Hình 5) qua:
solid body /xây dựng/
solid body, unyielding