TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

văng

văng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

văng

werfen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schleudern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

văng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schnell

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rasch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sofort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unverzüglich .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gegen Steinschlag unempfindlich sein

Làm giảm tác hại khi đá vụn văng lên đáy sàn xe

Dadurch wird ein Aufschwingen oder Schleudern des Anhängers vermieden.

Qua đó, rơ moóc tránh được dao động hay bị văng trượt.

Kleine Schäden, z.B. durch Steinschlag, können repariert werden.

Hư hại nhỏ, thí dụ như do đá văng trúng, có thể sửa chữa được.

Die Wirkung des Fliehkraftverstellers beruht darauf, dass mit steigender Drehzahl die Fliehgewichte entgegen der Federkraft nach außen wandern und dabei den Mitnehmer gegen- über der Trägerplatte verdrehen (Bild 2).

Nguyên lý hoạt động của bộ hiệu chỉnh bằng lực ly tâm là, khi tốc độ quay tăng cao thì quả văng ly tâm di chuyển ngược chiều lực lò xo để đi ra bên ngoài, qua đó làm cho đĩa dẫn động (mang theo cam đánh lửa) quay tương đối so với mâm mang quả văng (Hình 2).

v Bei Unfällen können die mit hoher Energie in den Fahrzeuginnenraum eindringenden Glaskrümel die Fahrzeuginsassen verletzen.

Khi có tai nạn xảy ra, các mảnh kính vụn nhỏ sẽ văng vào bên trong xe với năng lượng lớn có thể gây thương tích cho người trong xe.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

văng

văng

1) werfen vt, schleudern vt; văng chài das Fischfangnetz auswerfen;

2) schnell (a), rasch (a), sofort (adv), unverzüglich (a).