TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng gia nhiệt

vùng gia nhiệt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Vùng đốt nóng

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Anh

vùng gia nhiệt

 heating zone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heating zones

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

vùng gia nhiệt

Heizonen

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das gesamte Temperiersystem ist in mehrere Heizzonen aufgeteilt.

Toàn bộ hệ thống điều hòa nhiệt độ được phân chia thành nhiều vùng gia nhiệt

Der Trocknungskanal ist deshalb mit möglichst vielen Heizzonen ausgestattet.

Vì thế kênh sấy khô phải được trang bị nhiều vùng gia nhiệt nhất có thể.

Die Unterteilung in mehrere, unabhängig voneinander regelbare Heizzonen ermöglicht die Einstellung eines Temperaturprofils für die Plastifiziereinheit.

Sự phân chia thành nhiều vùng gia nhiệt có thể được điều chỉnh độc lập vớinhau cho phép thiết lập một profi n nhiệt độ cho đơn vị dẻo hóa.

Die Ist-Temperatur jeder Heizzone wird von einem Thermoelement erfasst, mit der eingestellten Soll-Temperatur verglichen und so die Heizung bzw. das Kühlluftgebläse zu- oder abgeschaltet.

Một cặp nhiệt điện đo nhiệt độ thực tế của mỗi vùng gia nhiệt, so sánh với nhiệt độ cài đặt từ đó mở hoặc tắt bộ gia nhiệt hoặc thiết bị thổi gió làm nguội.

Damit die Temperatur in den Heizzonen immer einen konstanten Wert behält, wird über Mess-, Steuer- und Regeleinheiten die Ist-Temperatur ständig mit der Soll-Temperatur verglichen und bei Bedarf nachgeregelt.

Khớp ly hợp, hộp số, trục tâm và trục truyền được gọi là khối truyền động. Để giữ nhiệt độ không đổi trong vùng gia nhiệt, nhiệt độ thực tế thường xuyên được sosánh với nhiệt độ định mức qua các bộ đo,điều khiển và điều chỉnh và tùy theo nhucầu được điều chỉnh lại.

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Heizonen

[EN] heating zones

[VI] Vùng gia nhiệt, Vùng đốt nóng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heating zone /điện lạnh/

vùng gia nhiệt