TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vòng tay

vòng tay

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuyến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dây đồng hồ đeo tay.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vòng tay

bracelet

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

vòng tay

Armband

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Handgelenkbinde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pulswärmer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brasselett

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

heran, vergessen die jahrhundertelange Umarmung ihrer Eltern, die für sie nur Sekunden gedauert hat.

Trẻ con lớn nhanh như thổi, chúng quên đi vòng tay bố mẹ ôm kéo dài cả trăm năm mà chúng nghĩ chỉ kéo dài có vài giây.

Sie wartet draußen, ringt die Hände, während ihr Sohn in der Intimität dieses Abends, mit dieser Frau, die er kennengelernt hat, rasch älter wird.

Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.

Daher sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Eltern, die ihre Kinder an sich drücken, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.

Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She waits outside, wringing her hands, while her son grows older quickly in the intimacy of this evening, of this woman he has met.

Bà mẹ vặn vẹo đôi tay vào nhau đứng chờ ngoài quán, còn con trai bà nhanh chóng già đi trong vòng tay của người đàn bà kia.

And so, at the place where time stands still, one sees parents clutching their children, in a frozen embrace that will never let go.

Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brasselett /das; -s, -e/

(veraltet) vòng tay; xuyến (Armband);

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bracelet

Vòng tay, xuyến

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Handgelenkbinde /f =, -n (thể thao)/

vòng tay; -

Pulswärmer /m -s, =/

vòng tay, xuyến, dây đồng hồ đeo tay.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vòng tay

Armband n.