TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vì nó

vì nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vì nó

seinetwegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Betätigungskraft ist ziemlich hoch, da die Federkraft und die Kraft der anstehenden Luft überwunden werden muss (Bild 2).

Lực tác động thường khálớn bởi vì nó phải vượt hơn lực của lò xo vàlực của không khí tồn đọng (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufgrund der Stabilität sind hohe Zuladungen möglich.

Vì nó vững chắc nên có thể chịu được tải trọng cao.

Acetylen kann nicht unter hohen Druck gesetzt werden, da es sich sonst zersetzt.

Khí acetylen không thể nạp vào bình với áp suất cao vì nó sẽ bị phân hủy.

Da sie zum Teil giftig sind, ist ihr Abbau mit hohen Umweltrisiken verbunden.

Bởi vì nó có phần độc hại, nên việc khai thác liên quan nhiều đến rủi ro môi trường.

v Beim Einbau der Zündkerzen darf kein Fett oder Öl verwendet werden, da die Gefahr des Festbrennens im Zylinderkopf besteht.

Khi lắp bugi vào, không được dùng dầu mỡ vì nó có nguy cơ bị cháy trong đầu xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinetwegen haben wir den Zug verpasst

vì nó mà chúng ta đã bị lỡ chuyến tàu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinetwegen /(Adv.)/

vì nó (anh ta, ông ta, hắn V V ); do nó (anh ta, ông ta, hắn V V );

vì nó mà chúng ta đã bị lỡ chuyến tàu. : seinetwegen haben wir den Zug verpasst