TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào trước

vào trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ra sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ra trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dừng tại chỗ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vào trước

 First In

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Last Out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

first out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Still Here

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Um eine Unterscheidung zu ermöglichen, wird bei den hochlegierten Stählen ein X vor die Kohlenstoffkennzahl gesetzt.

Để dễ phân biệt, đối với thép hợp kim cao người ta thêm mẫu tự X vào trước chỉ số của carbon.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Nageln kann vermindert werden durch Vorein­ spritzen einer kleinen Kraftstoffmenge.

Kích nổ có thể được giảm thiểu qua việc phun một lượng nhiên liệu nhỏ vào trước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Erklären Sie das „first in-first out" -Prinzip der Speicherköpfe!

3. Giải thích nguyên tắc FIFO (vào trước-ra trước) của đầu trữ!

Das Umschaltventil ist vor die Signalglieder geschaltet, bei denen die Dauersignale abgeschaltet werden müssen.

Van đảo chiều bổ sung được gắn vào trước các phần tử phát tín hiệu mà ở đó các tín hiệu kéo dài phải được ngưng.

Um eine Zersetzung des erforderlichen Materialrestpolsters zu vermeiden, sind die Köpfe nach dem Prinzip first in-first out konzipiert.

Để lượng nhựa đệm cần thiết không bị phân hủy, đầu tích trữ được thiết kế theo nguyêntắc FIFO (first in-first out = vào trước ra trước).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 First In,Last Out /điện tử & viễn thông/

vào trước, ra sau

 first in,first out, First In,First Out /điện tử & viễn thông/

vào trước, ra trước

1. một phương pháp quản lý tài nguyên trong đó các vật liệu được đưa ra khỏi bản kiểm kê và sử dụng đúng theo thứ tự chúng được nhận; đặc biệt được dùng khi các vật liệu trong bản kiểm kê dễ hỏng. 2. một phương pháp phân việc trong đó các công việc được sắp xếp theo thứ tự chúng phát sinh. Cũng, FIRST COME, FIRST SERVED.??.

1. an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.an inventory management method in which materials are removed from inventory and used in the same order in which they were received; used especially when the material in inventory is perishable.?2. a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.a dispatching method in which jobs are sequenced in the same order in which they arrive. Also, FIRST COME, FIRST SERVED.??.

 First In,Still Here /cơ khí & công trình/

vào trước, dừng tại chỗ

 First In,Still Here /điện tử & viễn thông/

vào trước, dừng tại chỗ