TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào sau

vào sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ra trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vào sau

 last-in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

first-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zum Teil können zur Unterscheidung zweier Stahlsorten an die Zusatzsymbole (nicht an die für chemische Elemente) zwei Ziffern angehängt werden.

Đôi khi để phân biệt hai loại thép, người ta đặt hai con số vào sau ký hiệu phụ (không đặt sau ký hiệu hóa học).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Folgende Eingangsgrößen können berücksichtigt werden:

Những số liệu đầu vào sau đây có thể được sử dụng đến:

Zur Reinigung wird meist ein chemisches Reinigungsmittel eingefüllt und der Kühler anschließend gründlich durchgespült.

Để rửa sạch bộ tản nhiệt, một chất hóa học làm sạch thường được đổ vào, sau đó bộ tản nhiệt được súc rửa cẩn thận.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Hefe wird nach Abtrennung rückgeführt.

Nấm men được đưa trở vào sau khi tách ra.

Anders als das kleine Insulinmolekül aus 51 Aminosäuren sind menschliche Gerinnungsfaktoren, Antikörper und andere Proteine des Blutplasmas große, kompliziert gebaute Proteinmoleküle, die als Glykoproteine noch Kohlenhydatgruppen enthalten, die nach der Proteinbiosynthese zur Erleichterung der Raumstrukturbildung und -stabilisierung angefügt werden (Glykosylierung).

Không giống như phân tử insulin nhỏ, bao gồm 51 amino acid, các phân tử protein khác lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn như yếu tố đông máu ở người, kháng thể và các protein khác của huyết tương (blood plasma). Chúng là các glycoprotein còn chứa nhóm carbohydrate. Nhóm này được bổ sung vào sau quá trình tổng hợp protein để dễ dàng hình thành cấu trúc không gian và gia tăng ổn định (đường hóa).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 last-in,first-out

vào sau, ra trước

Một phương thức quản lý tài nguyên trong đó các mục được nhận gần nhất là những mục được sử dụng đầu tiên, thường được dùng khi không quan tâm đến sự hư hỏng của các tài nguyên lưu trữ.

An inventory management method in which the items most recently received are the first to be used; used where deterioration of stored inventory is not a concern.