TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vào phía trong

vào phía trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vào phía trong

 inboard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inward

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ursache: Kohäsionskräfte, die an der Oberfläche einer Flüssigkeit angreifen (die Kraftresultierende für ein Teilchen an der Oberfläche ist zum Inneren der Flüssigkeit hin gerichtet, während sich die Kräfte für ein Teilchen im Inneren kompensieren)

Nguyên nhân: Do lực kết dính tác dụng vào bề mặt của một chất lỏng (tổng lực vào một hạt tại bề mặt hướng vào phía trong của chất lỏng, trong khi những lực tác dụng vào một hạt bên trong chất lỏng bù trừ nhau)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gefilterte Kraftstoff fließt durch die Löcher des Zentralrohres nach innen und dann weiter nach oben ab.

Nhiên liệu đã được lọc chảy qua lỗ của ống trung tâm vào phía trong và sau đó lên phía trên.

Treten beim Bremsen z.B. unterschiedliche Haftverhältnisse (μ-Split-Verhältnis: ein Rad auf trockener, das andere Rad auf nasser Fahrbahn) auf, so wird das Rad mit der größeren Haftwirkung nach innen geschwenkt.

Khi phanh, thí dụ các điều kiện bám khác nhau xảy ra (tỷ lệ chia lực bám µ: một bánh nằm trên đường khô một bánh nằm trên đường ướt), thì bánh xe có lực bám lớn hơn sẽ bị quay vào phía trong.

Da jedoch der Reifenaufstandspunkt beim realen breiten Reifen nicht in der Mitte liegt, wie im Bild 3 gekennzeichnet, sondern weiter innen, ergibt sich ein kleineres Moment G 2 Œ2 (Bild 4), weil Œ2 kleiner ist als Œ1.

Tuy nhiên trên thực tế, vì điểm đứng bánh xe ở lốp xe rộng không ở vị trí giữa như diễn tả trong Hình 3 mà ở vị trí dịch vào phía trong, do đó tạo ra momen nhỏ hơn G × l2 (Hình 4) vì l2 nhỏ hơn l1.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie bewegen sich bei Betätigung der Auswerferplatte nach innen und geben die Hinterschneidung frei (Bild 2).

Khi tác động lên tấm đẩy, chúng di chuyển vào phía trong và làm cấu trúc undercut lộ ra (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inboard, inward /điện lạnh/

vào phía trong

1. Được đặt bên trong thân hoặc thành tàu, thuyền và khí cầu.2. Gần hơn hoặc gần nhất tới trục theo chiều dọc của tàu thuyền.

1. located inside the hull or bulwarks of a boat, ship, or aircraft.located inside the hull or bulwarks of a boat, ship, or aircraft.2. closer or closest to the longitudinal axis of a ship or aircraft.closer or closest to the longitudinal axis of a ship or aircraft.3. generally, toward the center or inside.generally, toward the center or inside.