TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uống rượu

uống rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nốc rượu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhậu nhẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn nhậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẩm tửu

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Rưới rượu/nước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

uống rượu

drinking alcolhol

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

libation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

uống rượu

picheln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schickern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trinken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

süffeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einheizen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bechern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Unter einem Laternenpfahl auf der Nydeggbrücke stehen zwei Brüder, die einander ein Jahr lang nicht gesehen haben, und trinken und lachen.

Dưới chân một cột đèn trên cầu Nydegg có hai anh em nhà nọ không gặp nhau đã một năm nay, đang đứng uống rượu cười đùa.

Die Bürgerwehr wird verdoppelt, Einen Monat nach dem Erlaß wird Zürich von den schlimmsten Verbrechen in seiner Geschichte zerrissen. Am hellichten Tage werden Menschen auf dem Weinplatz ermordet, aus dem Kunsthaus werden Gemälde gestohlen, im Gestühl des Münsterhofs wird Schnaps getrunken.

Số dân vệ tăng gấp đôi. Một tháng sau ngày thông qua đạo luật, những tội các tày trời nhất trong lịch sử thành phố đã chia năm xẻ bảy Zürich.Giết người giữa ban ngày ban mặt trên quảng trường Wein, những bức tranh quý trong nhà trưng bày tranh bị mất trộm, người ta uống rượu trong nhà thờ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Beneath a lamppost on the Nydegg Bridge, two brothers who have not seen each other for a year stand and drink and laugh.

Dưới chân một cột đèn trên cầu Nydegg có hai anh em nhà nọ không gặp nhau đã một năm nay, đang đứng uống rượu cười đùa.

One month after the crackdown, Zürich is ripped by the worst crimes in its history. In daylight, people are murdered in the Weinplatz, paintings are stolen from the Kunsthaus, liquor is drunk in the pews of the Münsterhof.

Một tháng sau ngày thông qua đạo luật, những tội các tày trời nhất trong lịch sử thành phố đã chia năm xẻ bảy Zürich. Giết người giữa ban ngày ban mặt trên quảng trường Wein, những bức tranh quý trong nhà trưng bày tranh bị mất trộm, người ta uống rượu trong nhà thờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man merkte, dass sie alle ge trunken hatten

người ta nhận thấy là tất cả bọn họ đều đã uống rượu.

er hat wieder ganz schön eingeheizt

hắn lại uống rượu quá nhiều.

gestern haben wir ganz schön gebechert

hôm qua chúng tôi đã nhậu một. bữa thỏa thích.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

libation

Rưới rượu/nước (để cúng tế), uống rượu

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

uống rượu,ẩm tửu

drinking alcolhol

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

picheln /[’pixaln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

nhậu; uống rượu [mit + Dat : với ];

schickern /(sw. V.; hat) (landsch.)/

uống rượu; nhậu;

trinken /[’tngkon] (st. V.; hat)/

uống rượu; nhậu;

người ta nhận thấy là tất cả bọn họ đều đã uống rượu. : man merkte, dass sie alle ge trunken hatten

süffeln /[’zYfoln] (sw. V.; hat) (ugs.)/

nốc rượu; uống rượu;

einheizen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) uống rượu; nhậu nhẹt;

hắn lại uống rượu quá nhiều. : er hat wieder ganz schön eingeheizt

bechern /(sw. V.; hat)/

(scherzh ) ăn nhậu; uống rượu (zechen, trinken);

hôm qua chúng tôi đã nhậu một. bữa thỏa thích. : gestern haben wir ganz schön gebechert