TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

truyền kích

truyền kích

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

truyền kích

chain gear

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spitzzirkel (Bild 2) und Stangenzirkel (Bild 2) benützt man zum Übertragen von Maßen, zum Anreißen von Kreisen und zum Antragen von gleichen Teilstrecken.

Compa đầu nhọn (Hình 2) và compa cần ngang được dùng để truyền kích thước, vạch vòng tròn và vạch những khoảng bằng nhau.

Hilfsmittel (Bild 1) tragen oder stützen Prüfmittel oder Werkstück beim Prüfen, z.B. Halter, Messstän­ der, Prismen, oder sie übertragen Maße beim indi­ rekten Messen, z.B. Taster.

Thiết bị phụ trợ (Hình 1) là thiết bị mang hoặc làm giá tựa cho thiết bị kiểm tra hoặc phôi khi đo đạc, thí dụ đồ gá, giá đo (bàn đo), khối chữ V, hình lăng trụ hoặc thiết bị chuyển hay truyền kích thước khi đo gián tiếp, thí dụ compa.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chain gear

(bộ) truyền kích