TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong thời gian này

trong thời gian này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời kỳ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong thời gian này

jetzt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Liegt die negative Halbwelle an, so ist die Diode in Sperrrichtung geschaltet, die negative Halbwelle wird unterdrückt und die Spannung ist während die­ ser Zeit Null.

Khi nửa sóng âm tới, điôt được chuyển mạch theo chiều ngược, nửa sóng âm bị áp chế và điện áp trong thời gian này bằng không.

Während dieser Zeit hat der Controller die Möglichkeit Synchronisationsvorgänge durchzuführen, so können zum Beispiel Zeitverschiebungen in der Network Idle Time berechnet und ausgeglichen werden (Offsetkorrektur).

Trong thời gian này, bộ kiểm soát có thể thực hiện tiến trình làm đồng bộ, chẳng hạn như sự dịch chuyển thời gian có thể được tính và cân bằng trong thời gian mạng không vận hành (hiệu chỉnh offset).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Anzahl der Zellteilungen. Sie ist in dieser Zeit:

Số lượng phân bào trong thời gian này là:

In dieser Zeit ist eine Zelle aktiv und nimmt ihre spezifische Zellfunktion wahr, beispielsweise als Muskelzelle, Drüsenzelle, Bindegewebszelle, Blutzelle oder Nervenzelle.

Trong thời gian này tế bào hoạt động thực hiện các chức năng tương ứng, thí dụ tế bào cơ, tế bào tuyến, tế bào liên kết, tế bào máu hay tế bào thần kinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder gehen jetzt beide in die Schule

lúc này cả hai đứa con vẫn còn đi học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jetzt /[jetst] (Adv.)/

trong thời gian này; trong thời kỳ này (mittlerweile, inzwischen);

lúc này cả hai đứa con vẫn còn đi học. : die Kinder gehen jetzt beide in die Schule