TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong mùa

từng mùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo mùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong mùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong mùa

saisonweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dasselbe geschieht bei einer Düngung in der vegetationslosen Zeit (z. B. Gülleentsorgung im Winter).

Điều tương tự xảy ra khi bón trong thời kỳ không cây trồng (thí dụ thải nước phân trong mùa đông).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

„Sie wollen doch auch im Winter sicher fahren?“ Die Alternativfrage:

“Chắc Ông/Bà cũng muốn chạy xe an toàn trong mùa đông chứ?”

Winterreifen sind mit einer Profiltiefe von weniger als 4 mm nicht mehr ausreichend wintertüchtig.

Lốp xe mùa đông với gai lốp ít hơn 4 mm sẽ không còn đủ thích hợp trong mùa đông.

Bei einem betriebswarmen oder heißen Motor sowie im Sommer besteht die Gefahr der Dampfblasenbildung im Kraftstoffsystem.

Ở động cơ ấm hay nóng cũng như trong mùa hè, có thể xảy ra việc những bong bóng khí xuất hiện trong hệ thống nhiên liệu.

Im Winter können bei Nässe und Frost Bauteile der Kraftübertragung unter Umständen festfrieren.

Trong mùa đông lúc thời tiết ẩm ướt và băng giá, các bộ phận truyền lực có thể đóng băng trong một số điều kiện nhất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

saisonweise /(Adv.)/

từng mùa; theo mùa; trong mùa;