Việt
trong cơ
Anh
intramuscular
Đức
intramuskulär
Antioxidantien verhindern Oxidationsprozesse, die vor allem durch Sauerstoffradikale im Organismus verursacht werden.
Chất chống oxy hóa (Antioxidant) ngăn chặn tiến trình oxy hóa, chủ yếu do các gốc oxy trong cơ thể gây ra.
3.9 Qualitätsmanagement im Kfz-Betrieb
3.9 Quản lý chất lượng trong cơ xưởng
Umweltschutz im Kfz-Betrieb
Bảo vệ môi trường trong cơ xưởng ô tô
Im Stellelement sind fünf Mikroschalter verbaut (Bild 1):
Trong cơ cấu truyền động, có năm vi công tắc được cài đặt (Hình 1):
Medizin, z.B. Chirurgische Instrumente, Prothesen.
Trong y khoa, thí dụ dụng cụ giải phẫu, bộ phận chỉnh hình trong cơ thể.
intramuskulär /[mtramosku'leir] (Adj.) (Med.)/
trong cơ;
intramuscular /y học/