TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trấn tĩnh

trấn tĩnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồn sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yên trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
trấn tịnh

trấn tịnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trấn tĩnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

trấn tĩnh

 unscramble

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trấn tịnh

beruhigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich beherrschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich bezwingen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

an sich halten.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
trấn tĩnh

beruhigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammennehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beruhige dich!

bạn hãy bình tĩnh lại!

das Meer hat sich beruhigt

biển đã lặng sóng.

nimm dich zusammen!

hãy trấn tĩnh lại đi!

er erschrak, fasste sich aber schnell

ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beruhigen /[bo'rujgon] (sw. V., hat)/

yên tâm; yên lòng; trấn tĩnh;

bạn hãy bình tĩnh lại! : beruhige dich! biển đã lặng sóng. : das Meer hat sich beruhigt

zusammennehmen /(st. V.; hat)/

dồn sức; dốc sức; tự chủ; trấn tĩnh;

hãy trấn tĩnh lại đi! : nimm dich zusammen!

fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/

an tâm; yên lòng; yên trí; trấn tĩnh;

ông ta giặt mình nhưng nhanh chóng trấn tĩnh lại. : er erschrak, fasste sich aber schnell

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trấn tịnh,trấn tĩnh

trấn tịnh,trấn tĩnh

(sich) beruhigen vi, sich beherrschen, sich bezwingen, an sich halten.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 unscramble /xây dựng/

trấn tĩnh