TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trạng thái khí

trạng thái khí

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển ô tô Anh-Việt

khí đốt

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

xăng

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

trạng thái khí

gaseous state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gas state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gascity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gaseous state

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gas n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Anlegen eines Vakuums auf unter 0,2 hPa geht dann bei der Haupttrocknung der gefrorene Wasseranteil durch Sublimation direkt vom festen in den gasförmigen Aggregatzustand über, ohne sich vorher zu verflüssigen.

Bằng cách áp dụng một khoảng chân không dưới 0,2 hPa thì phần nước đông trong quá trình làm khô chính do quá trình thăng hoa (subblimation) trực tiếp thay đổi từ một dạng rắn sang trạng thái khí, mà trước đó không qua dạng lỏng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

ƒ (H2O) ist der Volumenanteil des bei der Verbrennung anfallenden Wassers am trockenen Brennstoff (Wasser umgerechnet auf den gasförmigen Zustand mit der Normdichte ®n = 0,815 kg/m3 und auf das Normvolumen des trockenen Brennstoffes bezogen).

φ (H2O) là thành phần thể tích nước hình thành trong quá trình đốt nhiên liệu khô (số lượng nước được chuyển qua trạng thái khí với tỷ trọng chuẩn ϱn = 0,815 kg/m3 và trên thể tích chuẩn của nhiên liệu khô).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Verdampfer hat die Aufgabe, das unter Druck stehende Gas vom flüssigen in den gasförmigen Zustand umzuwandeln.

Bộ hóa hơi có nhiệm vụ chuyển hóa khí cao áp từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.

Mit ihm lässt sich die Menge des Kältemittels, das im Verdampfer in den gasförmigen Zustand übergeht, genau an den jeweiligen Betriebszustand anpassen.

Với thiết bị này, khối lượng của môi chất làm lạnh được chuyển sang trạng thái khí trong bộ hóa hơi có thể được điều chỉnh chính xác cho từng trạng thái vận hành.

Từ điển ô tô Anh-Việt

gas n.

(a ) trạng thái khí , (b) khí đốt, xăng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gaseous state

trạng thái khí

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gas state

trạng thái khí

gaseous state

trạng thái khí

 gas, gas state, gascity, gaseous state

trạng thái khí