TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trường điện từ

trường điện từ

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

trường điện từ

electromagnetic field

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 Electromagnetic Field

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trường điện từ

elektromagnetisches Feld

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

trường điện từ

Champ électromagnétique

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Das hochfrequente elektromagnetische Wechselfeld versetzt die Dipole der polaren Kunststoffe in molekulare Schwingungen, die innere Reibung verursachen.

:: Trường điện từ xoay chiều có tần số cao tác động lên (chuyển dịch) hai cực của chấtdẻo phân cực thành các dao động phân tử và tạo ra ma sát trong.

Induktive Sensoren geben ein elektrisches Signal ab, wenn Bauteile aus Metall in den aktiven Raum vor dem Tastfeld gelangen und so das elektromagnetische Feld beeinflussen.

Bộ cảm biến cảm ứng phát ra tín hiệu điệnkhi một cấu kiện bằng kim loại trong khoảngkhông gian hoạt động tiến đến vùng dò (tiếpxúc) và do đó ảnh hưởng đến trường điện từ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich bilden sich an der Fahrzeugkarosserie Stellen mit unterschiedlicher Konzentration der elektromagnetischen Felder.

Ngoài ra, mật độ trường điện từ phân bố không đồng đều trên bề mặt thân vỏ xe.

An dem dargestellten Fahrzeug treten an der vorderen und hinteren Dachkante die höchsten Konzentrationen der Felder auf.

Trên chiếc xe trong Hình 1 (trang 668), khu vực bìa mui (nóc) phía trước và phía sau có mật độ trường điện từ lớn nhất.

Erst die Feldbeeinflussung durch die Metallhaut der Fahrzeugkarosserie ermöglicht den UKW-Empfang mithilfe einer üblicherweise vertikal montierten Stabantenne.

Nhờ ảnh hưởng của lớp thân vỏ kim loại của ô tô lên trường điện từ, sóng VHF có thể thu được bằng ăng ten cần thường gắn thẳng đứng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elektromagnetisches Feld /nt/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, V_LÝ, V_THÔNG, VLD_ĐỘNG/

[EN] electromagnetic field

[VI] trường điện từ

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

electromagnetic field

trường điện từ

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

trường điện từ

[DE] elektromagnetisches Feld

[VI] trường điện từ

[EN] electromagnetic field

[FR] Champ électromagnétique

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Electromagnetic Field

trường điện từ

 Electromagnetic Field /điện tử & viễn thông/

trường điện từ

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

trường điện từ /n/ELECTRO-PHYSICS/

electromagnetic field

trường điện từ