TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên đỉnh

trên đỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

trên đỉnh

 top

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Inzwischen werden Häuser nur noch auf dem Dom, dem Matterhorn, dem Monte Rosa und an sonstigen hochgelegenen Stellen errichtet.

Từ đó tời nay nhà chỉ còn được xây trên đỉnh Dom, Matterhorn, Monte Róa và những chỗ cao khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Now all houses are built on Dom, the Matterhorn, Monte Rosa, and other high ground.

Từ đó tời nay nhà chỉ còn được xây trên đỉnh Dom, Matterhorn, Monte Róa và những chỗ cao khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die von den Verbrennungsgasen an den Kolbenboden abgegebene Wärme zum größten Teil an die Zylinderwand weiterleiten.

Truyền phần lớn nhiệt lượng do khí cháy tạo trên đỉnh piston lên vách xi lanh.

Die Kolbenfirmen liefern einbaufertige Kolben, auf deren Kolbenboden der größte Schaftdurchmesser (Kolbendurchmesser) in mm, z.B. 84,00, angegeben ist (Bild 2).

Những nhà sản xuất piston cung cấp những piston sẵn sàng lắp ráp có đường kính trục lớn nhất (đường kính piston) được khắc trên đỉnh piston theo mm, thí dụ 84,00 (Hình 2).

Das Einbauspiel, das ebenfalls auf dem Kolbenboden eingeschlagen ist, z.B. 0,04, gibt die Differenz zwischen Zylinder- und Kolbendurchmesser in mm bei 20 °C an.

Độ hở lắp ráp cũng được khắc trên đỉnh piston, thí dụ 0,04, cho biết độ chênh lệch giữa đường kính xi lanh và đường kính piston theo mm ở nhiệt độ 20 ̊C.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 top /cơ khí & công trình/

trên đỉnh