TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trành

trành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

trành

geneigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schief

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Häufig sind an der tiefsten Stelle in der Ölwanne Schlingerwände (Schwallbleche) vorhanden, die ein Wegfließen des Öls von der Ansaugstelle bei Kurvenfahrt, beim Beschleunigen und beim Bremsen verhindern.

Nơi thấp nhất của bể dầu thường là những vách chống tròng trành (tấm ngăn) để ngăn dầu không chảy khỏi vị trí hút khi vào cua, tăng tốc hay phanh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein kleines Ruderboot zieht vorbei, erzeugt Wellen, und das Fischerboot schaukelt hin und her.

Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A small red skiff passes by, making waves, and the fishing boat bobs up and down.

Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trành

geneigt (a), schief (a); (sich) neigen; schief liegen.