TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tràn tới

dồn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuồn cuộn tiến tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổ về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tràn tới

stromen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch ergibt sich eine schnellere weitere Verdampfung, Vermischung und im Idealfall eine nahezu vollständige Verbrennung bis zum inneren Bereich des Kraftstofftröpfchens.

Trong trường hợp lý tưởng, phần bên trong của những hạt nhiên liệu cũng được cháy hết (vì có khả năng chúng bị ngọn lửa tràn tới mà chưa kịp bốc hơi hoặc hòa trộn - ND).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leute strömten auf die Straße

dòng người tràn ra đường phố.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stromen /[’Jtr0:mon] (sw. V.; ist)/

(người) dồn tới; tràn tới; cuồn cuộn tiến tới; đổ về;

dòng người tràn ra đường phố. : Leute strömten auf die Straße