TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

toàn thế giới

toàn thế giới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vũ trụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đại kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn vũ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

càn khôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vạn vật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn nhân loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên hạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế gian.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

toàn thế giới

 worldwide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oecumenical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

universe

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

toàn thế giới

kosmopolitisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weltweit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

global

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weltumspannend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

universum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

AU

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Oktanzahlen werden weltweit in sogenannten Einzylinder-CFR-Motoren bestimmt.

Hai trị số octan này được đo trên toàn thế giới trong những động cơ một xi lanh CFR (Ủy ban hợp tác nghiên cứu nhiên liệu Cooperative Fuel Research, Mỹ).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tabelle 1: Übersicht über transgene Nutzpflanzen mit weltweiter Bedeutung (Beispiele)

Bảng 1: Cây trồng chuyển gen thành công trên toàn thế giới (thí dụ)

Tabelle 1: Übersicht über transgene Nutzpflanzen mit weltweiter Bedeutung (Fortsetzung)

Bảng 1: Cây trồng chuyển gen thành công trên toàn thế giới (tiếp theo)

Als Basischemikalien werden Stoffe bezeichnet, die mit jährlich mehr als 10 000 Tonnen weltweit produziert werden.

Hóa chất cơ bản là những hóa chất được sản xuất hàng năm hơn 10.000 tấn trên toàn thế giới.

Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).

Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

oecumenical

Đại kết, toàn thế giới, toàn vũ

universe

Vũ trụ, càn khôn, vạn vật, toàn thế giới, toàn nhân loại, thiên hạ, thế gian.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

AU /n -s/

vũ trụ, toàn thế giới,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kosmopolitisch /(Adj.)/

(thuộc) toàn thế giới;

weltweit /(Adj.)/

toàn thế giới;

global /[global] (Adj.)/

toàn cầu; toàn thế giới (weltumspannend);

weltumspannend /(Adj.)/

toàn cầu; toàn thế giới (global);

universum /[uni'verzüm], das; -s/

vũ trụ; toàn thế giới (Weltall, Kosmos);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 worldwide /xây dựng/

toàn thế giới

 worldwide /toán & tin/

toàn thế giới

 worldwide /toán & tin/

toàn thế giới